Giơi thiệu sản phẩm
Hex bolts are used to fasten two or more parts together to form an assembly either because it cannot be manufactured as a single part or to allow for maintenance and repair disassembly.Hex bolts are mostly used in repair and construction work. they have a hexagonal head and come with machine threads for a firm and rough handling. They come in a wide range of different hex bolt sizes for custom applications depending on its dimensional requirements. These Hex Bolts come in the anti-corrosion stainless steel, alloy steel and carbon steel materials which ensures that the structure doesn’t weaken because of rust. Depending on the length of the bolt, it can come with standard threading or full threading.
Bu lông lục giác có thể được sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau bao gồm buộc chặt gỗ, thép và các vật liệu xây dựng khác cho các dự án như bến cảng, cầu, công trình đường cao tốc và các tòa nhà. Bu lông lục giác có đầu rèn cũng thường được sử dụng làm bu lông neo có đầu.
Black-oxide steel screws are mildly corrosion resistant in dry environments. Zinc-plated steel screws resist corrosion in wet environments. Black ultra-corrosion-resistant-coated steel screws resist chemicals and withstand 1,000 hours of salt spray.Coarse threads are the industry standard; choose these screws if you don’t know the threads per inch. Fine and extra-fine threads are closely spaced to prevent loosening from vibration; the finer the thread, the better the resistance.
The bolt head is designed to fit a ratchet or spanner torque wrenches allowing you to tighten the bolt to your exact specifications. Hex head bolts are typically used to create a bolted joint, in which a threaded shaft exactly fits a corresponding tapped hole or nut. Grade 2 bolts tend to be used in construction for joining wood components. Grade 4.8 bolts are used in small engines. Grade 8.8 10.9 or 12.9 bolts provide high tensile strength. One advantage bolts fasteners have over welds or rivets is that they allow for easy disassembly for repairs and maintenance.
đặc điểm kỹ thuật chủ đề d |
M1.6 |
M2 |
M2.5 |
M3 |
(M3.5) |
M4 |
M5 |
M6 |
(M7) |
M8 |
M10 |
M12 |
(M14) |
M16 |
||||||||||||||||
P |
sân bóng đá |
0.35 |
0.4 |
0.45 |
0.5 |
0.6 |
0.7 |
0.8 |
1 |
1 |
1.25 |
1.5 |
1.75 |
2 |
2 |
|||||||||||||||
a |
Gia trị lơn nhât |
1.05 |
1.2 |
1.35 |
1.5 |
1.8 |
2.1 |
2.4 |
3 |
3 |
3.75 |
4.5 |
5.25 |
6 |
6 |
|||||||||||||||
c |
giá trị tối thiểu |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.15 |
0.15 |
0.15 |
0.15 |
0.15 |
0.15 |
0.15 |
0.15 |
0.15 |
0.15 |
0.2 |
|||||||||||||||
Gia trị lơn nhât |
0.25 |
0.25 |
0.25 |
0.4 |
0.4 |
0.4 |
0.5 |
0.5 |
0.5 |
0.6 |
0.6 |
0.6 |
0.6 |
0.8 |
||||||||||||||||
Và |
Gia trị lơn nhât |
2 |
2.6 |
3.1 |
3.6 |
4.1 |
4.7 |
5.7 |
6.8 |
7.8 |
9.2 |
11.2 |
13.7 |
15.7 |
17.7 |
|||||||||||||||
dw |
A mức độ |
giá trị tối thiểu |
2.4 |
3.2 |
4.1 |
4.6 |
5.1 |
5.9 |
6.9 |
8.9 |
9.6 |
11.6 |
15.6 |
17.4 |
20.5 |
22.5 |
||||||||||||||
B mức độ |
giá trị tối thiểu |
- |
- |
- |
- |
- |
5.7 |
6.7 |
8.7 |
9.4 |
11.4 |
15.4 |
17.2 |
20.1 |
22 |
|||||||||||||||
e |
A mức độ |
giá trị tối thiểu |
3.41 |
4.32 |
5.45 |
6.01 |
6.58 |
7.66 |
8.79 |
11.05 |
12.12 |
14.38 |
18.9 |
21.1 |
24.49 |
26.75 |
||||||||||||||
B mức độ |
giá trị tối thiểu |
- |
- |
- |
- |
- |
7.5 |
8.63 |
10.89 |
11.94 |
14.2 |
18.72 |
20.88 |
23.91 |
26.17 |
|||||||||||||||
k |
trên danh nghĩa |
1.1 |
1.4 |
1.7 |
2 |
2.4 |
2.8 |
3.5 |
4 |
4.8 |
5.3 |
6.4 |
7.5 |
8.8 |
10 |
|||||||||||||||
A mức độ |
giá trị tối thiểu |
0.98 |
1.28 |
1.58 |
1.88 |
2.28 |
2.68 |
3.35 |
3.85 |
4.65 |
5.15 |
6.22 |
7.32 |
8.62 |
9.82 |
|||||||||||||||
Gia trị lơn nhât |
1.22 |
1.52 |
1.82 |
2.12 |
2.52 |
2.92 |
3.65 |
4.15 |
4.95 |
5.45 |
6.56 |
7.68 |
8.98 |
10.18 |
||||||||||||||||
B mức độ |
giá trị tối thiểu |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
3.26 |
3.76 |
4.56 |
5.06 |
6.11 |
7.21 |
8.51 |
9.71 |
|||||||||||||||
Gia trị lơn nhât |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
3.74 |
4.24 |
5.04 |
5.54 |
6.69 |
7.79 |
9.09 |
10.29 |
||||||||||||||||
k1 |
giá trị tối thiểu |
0.7 |
0.9 |
1.1 |
1.3 |
1.6 |
1.9 |
2.28 |
2.63 |
3.19 |
3.54 |
4.28 |
5.05 |
5.96 |
6.8 |
|||||||||||||||
r |
giá trị tối thiểu |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.1 |
0.2 |
0.2 |
0.25 |
0.25 |
0.4 |
0.4 |
0.6 |
0.6 |
0.6 |
|||||||||||||||
s |
Gia trị lơn nhât = danh nghĩa |
3.2 |
4 |
5 |
5.5 |
6 |
7 |
8 |
10 |
11 |
13 |
17 |
19 |
22 |
24 |
|||||||||||||||
A mức độ |
giá trị tối thiểu |
3.02 |
3.82 |
4.82 |
5.32 |
5.82 |
6.78 |
7.78 |
9.78 |
10.73 |
12.73 |
16.73 |
18.67 |
21.67 |
23.67 |
|||||||||||||||
B mức độ |
giá trị tối thiểu |
- |
- |
- |
- |
- |
6.64 |
7.64 |
9.64 |
10.57 |
12.57 |
16.57 |
18.48 |
21.16 |
23.16 |
|||||||||||||||
Trọng lượng ngàn miếng thép
≈kg |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||||||||||||||||
đặc điểm kỹ thuật chủ đề d |
(M18) |
M20 |
(M22) |
M24 |
(M27) |
M30 |
(M33) |
M36 |
(M39) |
M42 |
(M45) |
M48 |
(M52) |
|||||||||||||||||
P |
sân bóng đá |
2.5 |
2.5 |
2.5 |
3 |
3 |
3.5 |
3.5 |
4 |
4 |
4.5 |
4.5 |
5 |
5 |
||||||||||||||||
a |
Gia trị lơn nhât |
7.5 |
7.5 |
7.5 |
9 |
9 |
10.5 |
10.5 |
12 |
12 |
13.5 |
13.5 |
15 |
15 |
||||||||||||||||
c |
giá trị tối thiểu |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.2 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
0.3 |
||||||||||||||||
Gia trị lơn nhât |
0.8 |
0.8 |
0.8 |
0.8 |
0.8 |
0.8 |
0.8 |
0.8 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|||||||||||||||||
Và |
Gia trị lơn nhât |
20.2 |
22.4 |
24.4 |
26.4 |
30.4 |
33.4 |
36.4 |
39.4 |
42.4 |
45.6 |
48.6 |
52.6 |
56.6 |
||||||||||||||||
dw |
A mức độ |
giá trị tối thiểu |
25.3 |
28.2 |
30 |
33.6 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||||||||||
B mức độ |
giá trị tối thiểu |
24.8 |
27.7 |
29.5 |
33.2 |
38 |
42.7 |
46.5 |
51.1 |
55.9 |
59.9 |
64.7 |
69.4 |
74.2 |
||||||||||||||||
e |
A mức độ |
giá trị tối thiểu |
30.14 |
33.53 |
35.72 |
39.98 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||||||||||
B mức độ |
giá trị tối thiểu |
29.56 |
32.95 |
35.03 |
39.55 |
45.2 |
50.85 |
55.37 |
60.79 |
66.44 |
71.3 |
76.95 |
82.6 |
88.25 |
||||||||||||||||
k |
trên danh nghĩa |
11.5 |
12.5 |
14 |
15 |
17 |
18.7 |
21 |
22.5 |
25 |
26 |
28 |
30 |
33 |
||||||||||||||||
A mức độ |
giá trị tối thiểu |
11.28 |
12.28 |
13.78 |
14.78 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||||||||||||||||
Gia trị lơn nhât
|
11.72 |
12.72 |
14.22 |
15.22 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|||||||||||||||||
B mức độ |
giá trị tối thiểu |
11.15 |
12.15 |
13.65 |
14.65 |
16.65 |
18.28 |
20.58 |
22.08 |
24.58 |
25.58 |
27.58 |
29.58 |
32.5 |
||||||||||||||||
Gia trị lơn nhât |
11.85 |
12.85 |
14.35 |
15.35 |
17.35 |
19.12 |
21.42 |
22.92 |
25.42 |
26.42 |
28.42 |
30.42 |
33.5 |
|||||||||||||||||
k1 |
giá trị tối thiểu |
7.8 |
8.5 |
9.6 |
10.3 |
11.7 |
12.8 |
14.4 |
15.5 |
17.2 |
17.9 |
19.3 |
20.9 |
22.8 |
||||||||||||||||
r |
giá trị tối thiểu |
0.6 |
0.8 |
0.8 |
0.8 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1.2 |
1.2 |
1.6 |
1.6 |
||||||||||||||||
s |
Gia trị lơn nhât = danh nghĩa |
27 |
30 |
32 |
36 |
41 |
46 |
50 |
55 |
60 |
65 |
70 |
75 |
80 |
||||||||||||||||
A mức độ |
giá trị tối thiểu |
26.67 |
29.67 |
31.61 |
35.38 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
||||||||||||||||
B mức độ |
giá trị tối thiểu |
26.15 |
29.16 |
31 |
35 |
40 |
45 |
49 |
53.8 |
58.8 |
63.1 |
68.1 |
73.1 |
78.1 |
||||||||||||||||
Trọng lượng ngàn miếng thép ≈kg |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |